I. Thị thực điện tử ( E-visa / EV )
a/ Khái quát:
– Là một loạt thị thực được cấp qua hệ thống điện tử do Cục Xuất Nhập Cảnh quản lý thay vì dán vào hộ chiếu hoặc cấp rời như trước đây. Đây là thủ tục hành chính cấp độ 4 của Việt Nam, việc đăng ký và thanh toán lệ phí thị thực được thực hiện 100% trên mạng điện tử.
– Chính phủ ra Nghị quyết số 127/NQ-CP ngày 14/8/2023, đánh dấu một sự kiện quan trọng trong lịch sử chính sách visa của đất nước. Theo đó, từ ngày 15/8/2023, Việt Nam chính thức áp dụng cấp thị thực điện tử (E-Visa) cho công dân tất cả các quốc gia trên thế giới, mở cửa cho nhiều mục đích bao gồm du lịch, thăm thân, làm việc, thương mại và đầu tư.
– Đây là bước tiến lớn trong việc mở rộng cánh cửa của Việt Nam đối với thế giới, không phân biệt quốc tịch và vùng lãnh thổ. Thời hạn của E-Visa được cấp cho người nước ngoài sẽ nằm trong khoảng từ 1 tháng đến 3 tháng. Điều này tạo điều kiện thuận lợi cho du khách và những người quan tâm đến Việt Nam.
– Việc Việt Nam mở cửa cho E-Visa không chỉ là một bước quyết định vĩ mô, mà còn là một dấu ấn quan trọng trong việc thúc đẩy hợp tác quốc tế và phát triển kinh tế. Cùng với việc thu hút lượng lớn du khách quốc tế, chính sách này cũng tạo điều kiện thuận lợi cho các hoạt động thương mại và đầu tư giữa Việt Nam và các quốc gia khác trên thế giới.
Lưu ý: Phí cấp thị thực điện tử được nộp qua cổng thanh toán điện tử do Cục Quản lý xuất nhập cảnh quy định. Phí cấp thị thực điện tử và phí thanh toán điện tử không được hoàn trả trong trường hợp người đề nghị không được cấp thị thực.
– Tất cả du khách đều có thể tự nộp đơn xin cấp visa điện tử Việt Nam tại Cổng thông tin điện tử của Cục xuất nhập cảnh. Tuy nhiên, khi tự nộp hồ sơ, ngoài việc điền đầy đủ thông tin theo yêu cầu, du khách cần lưu ý một vài sự cố khiến cho thời gian xét duyệt thị thực bị kéo dài làm ảnh hưởng đến chuyến du lịch của mình như:
* Font chữ không phù hợp.
* Hình ảnh chụp không chuẩn xác.
– Để giảm thiểu các rủi ro này, du khách có thể chọn một đại lý du lịch uy tín để hỗ trợ việc xin thị thực điện tử . Với hơn 10 năm kinh nghiệm chuyên môn tư vấn và xử lý thị thực Việt Nam, IYA – visaservices.vn biết cách xử lý hồ sơ xin thị thực của Quý du khách theo đúng yêu cầu của Cơ quan quản lý Xuất nhập cảnh.
b/ Các loại thị thực điện tử:
* 1 tháng 1 lần ( phí tem 25 USD )
* 1 tháng nhiều lần ( phí tem 50 USD )
* 3 tháng 1 lần ( phí tem 25 USD )
* 3 tháng nhiều lần ( phí tem 50 USD )
c/Điều kiện để được cấp thị thực:
* Người nước ngoài đang ở ngoài Việt Nam.
* Có hộ chiếu hợp lệ.
* Không thuộc các trường hợp chưa cho nhập cảnh theo quy định tại Điều 21 của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
d/ Danh sách các quốc gia có thể đăng ký Evisa vào VIỆT NAM:
1 | AFGHANISTAN | AF |
2 | ÅLAND ISLANDS | AX |
3 | ALBANIA | AL |
4 | ALGERIA | DZ |
5 | AMERICAN SAMOA | AS |
6 | ANDORRA | AD |
7 | ANGOLA | AO |
8 | ANGUILLA | AI |
9 | ANTARCTICA | AQ |
10 | ANTIGUA AND BARBUDA | AG |
11 | ARGENTINA | AR |
12 | ARMENIA | AM |
13 | ARUBA | AW |
14 | AUSTRALIA | AU |
15 | AUSTRIA | AT |
16 | AZERBAIJAN | AZ |
17 | BAHAMAS | BS |
18 | BAHRAIN | BH |
19 | BANGLADESH | BD |
20 | BARBADOS | BB |
21 | BELARUS | BY |
22 | BELGIUM | BE |
23 | BELIZE | BZ |
24 | BENIN | BJ |
25 | BERMUDA | BM |
26 | BHUTAN | BT |
27 | BOLIVIA | BO |
28 | BOSNIA AND HERZEGOVINA | BA |
29 | BOTSWANA | BW |
30 | BOUVET ISLAND | BV |
31 | BRAZIL | BR |
32 | BRITISH INDIAN OCEAN TERRITORY | IO |
33 | BRUNEI DARUSSALAM | BN |
34 | BULGARIA | BG |
35 | BURKINA FASO | BF |
36 | BURUNDI | BI |
37 | CAMBODIA | KH |
38 | CAMEROON | CM |
39 | CANADA | CA |
40 | CAPE VERDE | CV |
41 | CAYMAN ISLANDS | KY |
42 | CENTRAL AFRICAN REPUBLIC | CF |
43 | CHAD | TD |
44 | CHILE | CL |
45 | CHINA | CN |
46 | CHRISTMAS ISLAND | CX |
47 | COCOS (KEELING) ISLANDS | CC |
48 | COLOMBIA | CO |
49 | COMOROS | KM |
50 | CONGO | CG |
51 | CONGO, THE DEMOCRATIC REPUBLIC OF THE | CD |
52 | COOK ISLANDS | CK |
53 | COSTA RICA | CR |
54 | CÔTE D’IVOIRE | CI |
55 | CROATIA | HR |
56 | CUBA | CU |
57 | CYPRUS | CY |
58 | CZECH REPUBLIC | CZ |
59 | DENMARK | DK |
60 | DJIBOUTI | DJ |
61 | DOMINICA | DM |
62 | DOMINICAN REPUBLIC | DO |
63 | ECUADOR | EC |
64 | EGYPT | EG |
65 | EL SALVADOR | SV |
66 | EQUATORIAL GUINEA | GQ |
67 | ERITREA | ER |
68 | ESTONIA | EE |
69 | ETHIOPIA | ET |
70 | FALKLAND ISLANDS (MALVINAS) | FK |
71 | FAROE ISLANDS | FO |
72 | FIJI | FJ |
73 | FINLAND | FI |
74 | FRANCE | FR |
75 | FRENCH GUIANA | GF |
76 | FRENCH POLYNESIA | PF |
77 | FRENCH SOUTHERN TERRITORIES | TF |
78 | GABON | GA |
79 | GAMBIA | GM |
80 | GEORGIA | GE |
81 | GERMANY | DE |
82 | GHANA | GH |
83 | GIBRALTAR | GI |
84 | GREECE | GR |
85 | GREENLAND | GL |
86 | GRENADA | GD |
87 | GUADELOUPE | GP |
88 | GUAM | GU |
89 | GUATEMALA | GT |
90 | GUINEA | GN |
91 | GUINEA-BISSAU | GW |
92 | GUYANA | GY |
93 | HAITI | HT |
94 | HEARD ISLAND AND MCDONALD ISLANDS | HM |
95 | HOLY SEE (VATICAN CITY STATE) | VA |
96 | HONDURAS | HN |
97 | HONG KONG | HK |
98 | HUNGARY | HU |
99 | ICELAND | IS |
100 | INDIA | IN |
101 | INDONESIA | ID |
102 | IRAN, ISLAMIC REPUBLIC OF | IR |
103 | IRAQ | IQ |
104 | IRELAND | IE |
105 | ISRAEL | IL |
106 | ITALY | IT |
107 | JAMAICA | JM |
108 | JAPAN | JP |
109 | JORDAN | JO |
110 | KAZAKHSTAN | KZ |
111 | KENYA | KE |
112 | KIRIBATI | KI |
113 | KOREA, DEMOCRATIC PEOPLE’S REPUBLIC OF | KP |
114 | KOREA, REPUBLIC OF | KR |
115 | KUWAIT | KW |
116 | KYRGYZSTAN | KG |
117 | LAO PEOPLE’S DEMOCRATIC REPUBLIC | LA |
118 | LATVIA | LV |
119 | LEBANON | LB |
120 | LESOTHO | LS |
121 | LIBERIA | LR |
122 | LIBYAN ARAB JAMAHIRIYA | LY |
123 | LIECHTENSTEIN | LI |
124 | LITHUANIA | LT |
125 | LUXEMBOURG | LU |
126 | MACAO | MO |
127 | MACEDONIA, THE FORMER YUGOSLAV REPUBLIC OF | MK |
128 | MADAGASCAR | MG |
129 | MALAWI | MW |
130 | MALAYSIA | MY |
131 | MALDIVES | MV |
132 | MALI | ML |
133 | MALTA | MT |
134 | MARSHALL ISLANDS | MH |
135 | MARTINIQUE | MQ |
136 | MAURITANIA | MR |
137 | MAURITIUS | MU |
138 | MAYOTTE | YT |
139 | MEXICO | MX |
140 | MICRONESIA, FEDERATED STATES OF | FM |
141 | MOLDOVA, REPUBLIC OF | MD |
142 | MONACO | MC |
143 | MONGOLIA | MN |
144 | MONTSERRAT | MS |
145 | MOROCCO | MA |
146 | MOZAMBIQUE | MZ |
147 | MYANMAR | MM |
148 | NAMIBIA | NA |
149 | NAURU | NR |
150 | NEPAL | NP |
151 | NETHERLANDS | NL |
152 | NETHERLANDS ANTILLES | AN |
153 | NEW CALEDONIA | NC |
154 | NEW ZEALAND | NZ |
155 | NICARAGUA | NI |
156 | NIGER | NE |
157 | NIGERIA | NG |
158 | NIUE | NU |
159 | NORFOLK ISLAND | NF |
160 | NORTHERN MARIANA ISLANDS | MP |
161 | NORWAY | NO |
162 | OMAN | OM |
163 | PAKISTAN | PK |
164 | PALAU | PW |
165 | PALESTINIAN TERRITORY, OCCUPIED | PS |
166 | PANAMA | PA |
167 | PAPUA NEW GUINEA | PG |
168 | PARAGUAY | PY |
169 | PERU | PE |
170 | PHILIPPINES | PH |
171 | PITCAIRN | PN |
172 | POLAND | PL |
173 | PORTUGAL | PT |
174 | PUERTO RICO | PR |
175 | QATAR | QA |
176 | RÉUNION | RE |
177 | ROMANIA | RO |
178 | RUSSIAN FEDERATION | RU |
179 | RWANDA | RW |
180 | SAINT HELENA | SH |
181 | SAINT KITTS AND NEVIS | KN |
182 | SAINT LUCIA | LC |
183 | SAINT PIERRE AND MIQUELON | PM |
184 | SAINT VINCENT AND THE GRENADINES | VC |
185 | SAMOA | WS |
186 | SAN MARINO | SM |
187 | SAO TOME AND PRINCIPE | ST |
188 | SAUDI ARABIA | SA |
189 | SENEGAL | SN |
190 | SERBIA AND MONTENEGRO | CS |
191 | SEYCHELLES | SC |
192 | SIERRA LEONE | SL |
193 | SINGAPORE | SG |
194 | SLOVAKIA | SK |
195 | SLOVENIA | SI |
196 | SOLOMON ISLANDS | SB |
197 | SOMALIA | SO |
198 | SOUTH AFRICA | ZA |
199 | SOUTH GEORGIA AND THE SOUTH SANDWICH ISLANDS | GS |
200 | SPAIN | ES |
201 | SRI LANKA | LK |
202 | SUDAN | SD |
203 | SURINAME | SR |
204 | SVALBARD AND JAN MAYEN | SJ |
205 | SWAZILAND | SZ |
206 | SWEDEN | SE |
207 | SWITZERLAND | CH |
208 | SYRIAN ARAB REPUBLIC | SY |
209 | TAIWAN, PROVINCE OF CHINA | TW |
210 | TAJIKISTAN | TJ |
211 | TANZANIA, UNITED REPUBLIC OF | TZ |
212 | THAILAND | TH |
213 | TIMOR-LESTE | TL |
214 | TOGO | TG |
215 | TOKELAU | TK |
216 | TONGA | TO |
217 | TRINIDAD AND TOBAGO | TT |
218 | TUNISIA | TN |
219 | TURKEY | TR |
220 | TURKMENISTAN | TM |
221 | TURKS AND CAICOS ISLANDS | TC |
222 | TUVALU | TV |
223 | UGANDA | UG |
224 | UKRAINE | UA |
225 | UNITED ARAB EMIRATES | AE |
226 | UNITED KINGDOM | GB |
227 | UNITED STATES | US |
228 | UNITED STATES MINOR OUTLYING ISLANDS | UM |
229 | URUGUAY | UY |
230 | UZBEKISTAN | UZ |
231 | VANUATU | VU |
232 | Vatican City State see HOLY SEE VA | |
233 | VENEZUELA | VE |
234 | VIET NAM | VN |
235 | VIRGIN ISLANDS, BRITISH | VG |
236 | VIRGIN ISLANDS, U.S. | VI |
237 | WALLIS AND FUTUNA | WF |
238 | WESTERN SAHARA | EH |
239 | YEMEN | YE |
240 | ZAMBIA | ZM |
241 | ZIMBABWE | ZW |
Lưu ý: NHỮNG TRƯỜNG HỢP KHẨN CẤP, vui lòng liên hệ với chúng tôi qua hotline: 0931.289.611
II/ Thư chấp thuận nhập cảnh điện tử ( VAL )
a/Khái quát:
– Là một diện thị thực điện tử khác được chấp thuận bởi Cục Quản lý xuất nhập cảnh và được bảo trợ bởi một tổ chức du lịch đủ điều kiện theo quy định và là một hình thức nhận được thư chấp thuận nhanh chóng và phổ biến nhất để cá nhân có tên trên công văn được phép nhập cảnh vào Việt Nam.
b/ Các loại thư chấp thuận:
* 1 tháng 1 lần ( phí tem 25 USD )
* 1 tháng nhiều lần ( phí tem 50 USD ).
* 3 tháng 1 lần ( phí tem 25 USD ).
* 3 tháng nhiều lần ( phí tem 50 USD ).
c/ Điều kiện để được cấp thị thực:
* Người nước ngoài đang ở nước ngoài hoặc đang ở Việt Nam.
* Có hộ chiếu hợp lệ.
* Không thuộc các trường hợp chưa cho nhập cảnh theo quy định tại Điều 21 của Luật nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam.
III. Tư vấn thủ tục thị thực:
* Mặt hộ chiếu ( còn hạn trên 6 tháng )
* Hình 4*6 ( nền trắng )
* Thời gian nhập cảnh
* Cửa khẩu nhập cảnh ( Đối với khách nhập cảnh đường bộ )
IYA – visaservices.vn sẽ hỗ trợ bạn:
* Tư vấn nhanh gọn.
* Thủ tục đơn giản.
* Kết quả đúng hẹn.
Để được tư vấn nhanh/ chi tiết, Quý khách vui lòng gọi số hotline 0931.289.611 hoặc gởi email cho chúng tôi.